Tham khảo Tần_(nước)

  1. ”MDBG”, Sökord: 战国策
  2. Từ thời Tương công, Tần mới chính thức trở thành chư hầu
Các nước thời Xuân Thu
Triều đại
Các nước quan trọng
Lỗ • Ngô • Sái • Sở • Tào • Tần • Tấn • Tề • Tống • Trần • Trịnh • Vệ • Việt • Yên
Các nước khác
Ba • Bi • Cam • Cát • Cô Trúc • Cử • Cối • Củng • Chú • Doãn • Đái • Chu (邾) • Chu (周) • Đại • Đam • Đàm (譚) • Đàm (郯) • Đạo • Đằng • Đặng • Đường • Hàn • Hình • Hoàng • Hoạt • Hứa • Kế • Kỷ (杞) • Kỷ (紀) •  • Lai • Lạm • Liệu • Lương • Lưu • Mao • Nghĩa Cừ • Ngu • Ngụy • Nhâm • Nhuế • Nhược • Ôn • Phàn • Quắc • Quyền • Quách • Sùng • Sơn Nhung • Thẩm • Thân • Thục • Thi • Thành • Tiết • Thiệu • Tăng (鄫) • Tăng (曾) • Tùy • Từ • Tức • Tuân • Tiểu Chu • Tiểu Quắc • Ứng • Vinh
Các nước thời Chiến Quốc
Triều đại
Thất hùng
Hàn  • Ngụy  • Sở  • Tần  • Tề  • Triệu  • Yên
Các tiểu quốc
Ba  • Bi  • Tây Chu  • Đông Chu  • Đằng  • Lỗ  • Nghĩa Cừ  • Nhâm  • Tấn  • Thục  • Tiết  • Ti Lương  • Tống  • Trâu  • Trịnh  • Trung Sơn  • Vệ  • Việt